Từ điển Thiều Chửu
汽 - khí
① Hơi nước, nước sôi bốc hơi lên gọi là khí, như khí ki 汽機 máy hơi, khí thuyền 汽船 tàu thuỷ, khí xa 汽車 xe hoả, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
汽 - khí
① Hơi nước: 汽機 Máy tuabin, máy hơi nước; ② Thể hơi: 汽化 Biến thành hơi, bốc thành hơi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
汽 - ất
Nước cạn hết, cạn khô — Các âm khác là Hất, Khí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
汽 - hất
Gần gũi — Các âm khác là Ất, Khí. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
汽 - khí
Hơi nước.


汽壓 - khí áp || 汽機 - khí cơ || 汽笛 - khí địch || 汽車 - khí xa ||